|
  • Tiếng Việt
  • English
Đăng ký tư vấn
Anh ngữ quốc tế miền đôngAnh ngữ quốc tế miền đông
  • Giới thiệu
    • Giới Thiệu Chung
    • Đặc điểm nổi bật ELC
    • Lợi Ích Học Viên
  • Khoá học
    • Anh Văn Tổng Quát
    • Luyện Thi IELTS
    • Chương trình học Một-Kèm-Một
    • Chatterbox
    • Anh Văn Chuyên Ngành Cụ Thể
    • Anh Văn Thương Mại
    • Anh Văn Thiếu Niên
    • Anh Văn cho Doanh Nghiệp
    • CLB Anh Văn Mùa Hè
  • Giáo Viên
    • Đội ngũ giảng viên
    • Cơ Hội Làm Việc
  • Tra cứu điểm
  • Góc tự học
    • Calendar2023
    • Căn Bản
    • Sơ Cấp
    • Sơ-Trung Cấp
    • Trung Cấp
    • Cao-Trung Cấp
    • Cao Cấp
    • IELTS
    • Tiếng Anh thương mại
  • Thư viện
    • IELTS High Achievement
    • Hình ảnh
    • Video
    • Hỏi đáp
    • Bài Viết Tham Khảo
  • Tin tức
    • Khai giảng khóa học
    • Chính sách ưu đãi
    • Thông báo
  • Liên hệ

Từ vựng tiếng anh chủ đề về vật dụng trong nhà

Quản Trị Viên2018-08-30T02:12:59+00:00

Một trong những nguyên nhân được chỉ ra khiến cho nhân viên làm việc trong nhà hàng – khách sạn ngại giao tiếp tiếng Anh là do sự hạn chế về từ vựng. Do đó, việc bổ sung vốn từ vựng từ lĩnh vực cụ thể cho đến môi trường làm việc chung là hết sức cần thiết và quan trọng. Khi cập nhật đủ vốn từ cho mình thì các bạn sẽ có sự chủ động hỗ trợ khách hàng một cách tốt nhất.

Hôm nay, EIU Language Center sẽ giúp các bạn liệt kê từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách, phòng ngủ, nhà tắm và nhà bếp thường sử dụng nhất, hãy theo dõi bài viết dưới đây và cùng ôn tập nhé!

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách

– drapes /dreɪps/ rèm

– cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm

– sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha

– rug: thảm trải sàn

– armchair /’ɑ:mt∫eə(r)/: ghế tựa

– banister /ˈbænɪstə(r)/ thành cầu thang

– bookcase /ˈbʊkkeɪs/: tủ sách

– ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà

– ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/ quạt trần

– clock /klɒk/: đồng hồ

– coffee table / ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước

– cushion /ˈkʊʃn/ cái đệm

– desk /desk/: cái bàn

– drapes /dreɪps/ rèm

– end table: bàn vuông nhỏ thường để ở góc phòng

– fire /ˈfaɪə/ lửa

– fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi

– frame /freɪm/ khung ảnh

– lampshade / ˈlæmpʃeɪd/: cái chụp đèn

– log /lɒɡ/ củi

– mantel / ˈmæntl/: bệ trên cửa lò sưởi

– ottoman /’ɒtəmən/: ghế dài có đệm

– painting /ˈpeɪntɪŋ/ bức ảnh

– recliner /rɪˈklaɪnə(r)/ ghế sa lông

– remote control /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/: điều khiển từ xa

– rug: thảm trải sàn

– sofa /ˈsəʊfə/ ghế sopha

– Sound system: dàn âm thanh

– speaker: loa

– staircase /ˈsteəkeɪs/ lòng cầu thang

– Cushion: Cái đệm

– Side table: Bàn để sát tường thường dủng làm bàn trà

– Window curtain/ drapes: Màn che cửa sổ

– Bookcase: tủ sách

– Coffee table: Bàn tròn

– Tea set: Bộ tách trà

– Television: Tivi

– Remote control: điều khiển từ xa

– Fridge: Tủ lạnh

– Heater: Bình nóng lạnh

– Barier matting: Thảm chùi chân

– Picture/ Painting: Bức tranh

– Reading lamp: Đèn bàn

– Chandelier: Đèn chùm

– Standinglamp: Đèn để bàn đứng

– Wall lamp: Đèn tường

– Telephone: Điện thoại

– Hanger: Đồ mắc áo

– Desk: Bàn làm việc

– Frame: Khung ảnh

tu-vung-tieng-anh-ve-do-dung-trong-phong-khach

tu-vung-tieng-anh-ve-do-dung-trong-phong-khach-3 tu-vung-tieng-anh-ve-do-dung-trong-phong-khach-2

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng ngủ

– Bath robe: Áo choàng

– Pillowcase: Áo gối

– Dressing table: Bàn trang điểm

– Key tape: Thẻ chìa khóa

– Slippers: Dép đi trong phòng

– Bed: Giường

– Bed sheet: Lót giường

– Drap: Ga giường

– Mattress: Nệm

– Pillow: Gối

– Barier matting: Thảm chùi chân

– Bedside table/ Night table: Bàn nhỏ bên cạnh giường

– Mirror: Gương

– Wardobe: Tủ quần áo

– Duvet cover: vỏ bọc chăn bông

– Blanket: Chăn, mền

– Bedspread: Khăn trải giường

tu-vung-tieng-anh-ve-do-dung-trong-phong-ngu

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà bếp

– Oven: Lò nướng

– Microwave: Lò vi sóng

– Rice cooker: Nồi cơm điện

– Toaster: Máy nướng bánh mỳ

– Apron: Tạp dề

– Kitchen scales: Cân thực phẩm

– Pot holder: Miếng lót nồi

– Grill – Vỉ nướng

– Oven cloth: Khăn lót lò

– Tray: Cái khay, mâm

– Kitchen roll: Giấy lau bếp

– Frying pan: Chảo rán

– Steamer: Nồi hấp

– Saucepan: Cái nồi

– Pot: Nồi to

– Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn

– Chopping board: Thớt

– Tea towel: Khăn lau chén

– Washing-up liquid: Nước rửa bát

– Scouring pad/ scourer: Miếng rửa bát

– Knife: Dao

tu-vung-tieng-anh-ve-do-dung-trong-nha-bep

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong nhà tắm

– Face towel: Khăn mặt

– Hand towel: Khăn tay

– Shower: Vòi tắm hoa sen

– Towel rack: Giá để khăn

– Shampoo: Dầu gội đầu

– Conditioner: Dầu xả.

– Shower: Vòi tắm hoa sen

– Shower cap: Mũ tắm

– Toothbrush: Bộ bàn chải, kem đánh răng

– Comb: Lược

– Cotton bud: Tăm bông ráy tai

– Bath gel/ bath foam: Dầu tắm

– Bath mat: Khăn chùi chân

– Bath towel: Khăn tắm

– Bath robe: Áo choàng tắm

– Body lotion: Kem dưỡng thể

tu-vung-tieng-anh-ve-do-dung-trong-nha-tam

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh về đồ dùng trong phòng khách, phòng ngù và nhà bếp thông dụng thường sử dụng trong giao tiếp với khách nước ngoài. Tùy theo bộ phận cụ thể mà bạn nên nắm vững nhóm từ vựng liên quan đến công việc của mình. Chúc các bạn làm việc thành công và vui vẻ nhé!

Share this post

FacebookTwitterLinkedInGoogle +Email

Trả lời Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết mới

  • Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
  • [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
  • Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
  • Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
  • Video: Làm cho một thỏa thuận

Theo dõi facebook chúng tôi

EIU Language Center

Bài viết

Bài Viết Tham Khảo
  • Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
  • 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
  • Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
  • Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
  • Các tiền tố phủ định trong Tiếng Anh – NEGATIVE PREFIXES
logo-footer

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

0274.9996681

www.facebook.com/EIULanguageCenter

flc.bcm@eiu.edu.vn

  • Anh Văn cho Doanh Nghiệp
  • Anh Văn Chuyên Ngành Cụ Thể
  • Anh Văn Thiếu Niên
  • Anh Văn Thương Mại
  • Anh Văn Tổng Quát
  • Chatterbox
  • CLB Anh Văn Mùa Hè
  • Khóa Học Nghe – Nói
  • Chương trình học Một-Kèm-Một
  • Luyện Thi IELTS
© Copyright 2016 EIU language center. All Rights Reserved. Thiết kế web bởi Mypage.vn
Đăng ký tư vấn
  • Giới thiệu
    • Giới Thiệu Chung
    • Đặc điểm nổi bật ELC
    • Lợi Ích Học Viên
  • Khoá học
    • Anh Văn Tổng Quát
    • Luyện Thi IELTS
    • Chương trình học Một-Kèm-Một
    • Chatterbox
    • Anh Văn Chuyên Ngành Cụ Thể
    • Anh Văn Thương Mại
    • Anh Văn Thiếu Niên
    • Anh Văn cho Doanh Nghiệp
    • CLB Anh Văn Mùa Hè
  • Giáo Viên
    • Đội ngũ giảng viên
    • Cơ Hội Làm Việc
  • Tra cứu điểm
  • Góc tự học
    • Calendar2023
    • Căn Bản
    • Sơ Cấp
    • Sơ-Trung Cấp
    • Trung Cấp
    • Cao-Trung Cấp
    • Cao Cấp
    • IELTS
    • Tiếng Anh thương mại
  • Thư viện
    • IELTS High Achievement
    • Hình ảnh
    • Video
    • Hỏi đáp
    • Bài Viết Tham Khảo
  • Tin tức
    • Khai giảng khóa học
    • Chính sách ưu đãi
    • Thông báo
  • Liên hệ
  • Tiếng Việt
  • English

Bài viết mới

  • Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
  • [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
  • Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
  • Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
  • Video: Làm cho một thỏa thuận

Theo dõi facebook chúng tôi

EIU Language Center

Bài viết

Bài Viết Tham Khảo
  • Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
  • 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
  • Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
  • Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
  • Các tiền tố phủ định trong Tiếng Anh – NEGATIVE PREFIXES



 Nam Nữ