|
  • Tiếng Việt
  • English
Đăng ký tư vấn
Anh ngữ quốc tế miền đôngAnh ngữ quốc tế miền đông
  • Giới thiệu
    • Giới Thiệu Chung
    • Đặc điểm nổi bật ELC
    • Lợi Ích Học Viên
  • Khoá học
    • Anh Văn Tổng Quát
    • Luyện Thi IELTS
    • Chương trình học Một-Kèm-Một
    • Chatterbox
    • Anh Văn Chuyên Ngành Cụ Thể
    • Anh Văn Thương Mại
    • Anh Văn Thiếu Niên
    • Anh Văn cho Doanh Nghiệp
    • CLB Anh Văn Mùa Hè
  • Giáo Viên
    • Đội ngũ giảng viên
    • Cơ Hội Làm Việc
  • Tra cứu điểm
  • Góc tự học
    • Calendar2023
    • Căn Bản
    • Sơ Cấp
    • Sơ-Trung Cấp
    • Trung Cấp
    • Cao-Trung Cấp
    • Cao Cấp
    • IELTS
    • Tiếng Anh thương mại
  • Thư viện
    • IELTS High Achievement
    • Hình ảnh
    • Video
    • Hỏi đáp
    • Bài Viết Tham Khảo
  • Tin tức
    • Khai giảng khóa học
    • Chính sách ưu đãi
    • Thông báo
  • Liên hệ

Tính từ mô tả giọng điệu – giọng nói con người bằng tiếng Anh

Quản Trị Viên2018-11-09T01:07:41+00:00

Tiếng Anh cũng sở hữu một kho từ vựng phong phú dùng để miêu tả sắc thái của giọng điệu và giọng nói trong giao tiếp với những người xung quanh. Trung Tâm Ngoại Ngữ EIU gửi đến bạn bảng tổng hợp dưới đây để sử dụng trong những ngữ cảnh phù hợp.

1. Tính từ mô tả giọng điệu con người bằng tiếng Anh

 

• Pathetic: đáng thương
• Sympathetic: đồng cảm, thông cảm
• Sarcastic: châm biếm
• Dull : nhạt nhẽo, đần độn
• Dreary: thê lương
• Happy: vui mừng
• Sad: buồn rầu
• Narcissistic: tự mãn
• Devoted: tận tâm
• Bitter: đắng cay
• Angry: tức giận
• Resentful: bực bội
• Remorseful: hỗi hận
• Guilty: có lỗi
• Light: nhẹ nhàng
• Heavy: nặng nề
• Sardonic: mỉa mai
• Quizzical: giễu cợt
• Intelligent: thông minh
• Foolish: ngu xuẩn
• Humor: hài hước
• Sympathetic: đáng thương
• Obnoxious: khả ố
• Secretive: bí mật, giấu giếm
• Bold: táo bạo
• Religious: có đức tin
• Political: chính trị
• Get mad: nổi điên
• Irritated: khó chịu
• Annoyed: khó chịu
• Disbelieving: không tin
• Believing: tin cậy
• Outraged: tức giận
• Alarmed: Hoảng sợ
• Startled: giật mình
• Horrified: sợ hãi
• Careful: thận trọng
• Disgruntled: bất mãn
• Supportive: thiện chí
• Not supportive: không thiện chí
• Enlightened: được giác ngộ
• Cautious: thận trọng
• Clever: ranh mãnh
• Calculated: tính toán
• Purposeful: có chủ đích
• Intently: chăm chú
• Hurtful: đau đớn
• Loving: trìu mến
• Hating: ghét bỏ
• Mysterious: bí ẩn
• Secular: tầm thường
• Social: hòa đồng
• Involved: quan tâm
• stupid: ngốc

2. Tính từ mô tả giọng nói con người bằng tiếng Anh

adenoidal (adj) /ˈæd.ən.ɔɪdz/

if someone’s voice is adenoidal, some of the sound seems to come through their nose

giọng nghẹt mũi, giọng nói khi bịt mũi
appealing (adj) /əˈpiː.lɪŋ/ an appealing look/voice shows that you want help, approval, or agreement giọng nói cảm động, van lơn khiến người khác muốn giúp đỡ
breathy (adj) /ˈbreθ.i/ with loud breathing noises vừa nói vừa thở, giọng nói có tiếng thở lớn
brittle (adj) /ˈbrɪt.l̩/ if you speak in a brittle voice, you sound as if you are about to cry giọng nói run run sắp khóc
dead (adj) /ded/ if someone’s eyes or voice are dead, they feel or show no emotion giọng nói vô cảm, vô hồn
disembodied (adj) /ˌdɪs.ɪm’bɒd.id/ a disembodied voice comes from someone who you cannot see giọng nói của một người bạn không thấy
flat (adj) /flæt/ spoken in a voice that does not go up and down; this word is often used for describing the speech of people from a particular region giọng nói bằng phẳng, đều đều (miêu tả giọng nói của vùng nào đó)
grating (adj) /ˈɡreɪ.tɪŋ/ a grating voice, laugh, or sound is unpleasant and annoying giọng nói khó chịu, làm phiền người khác
high-pitched (adj) /ˌhaɪˈpɪtʃt/ a high-pitched voice or sound is very high, sometimes ​loud or ​unpleasant giọng nói cao, léo nhéo, có thể âm lượng lớn, gây khó chịu
hoarse (adj) /hɔːs/ having a ​rough ​voice, often because of a ​sore ​throat or a ​cold giọng nói bị khản vì ốm, đau họng
honeyed (adj) /ˈhʌn.id/ honeyed words or a honeyed voice sound very nice, but you cannot trust the person who is speaking giọng nói dễ chịu, ngọt ngào nhưng không đáng tin
husky (adj) /ˈhʌs.ki/ a husky voice is deep and sounds hoarse (as if you have a sore throat), often in an attractive way giọng nói trầm khàn, ấm áp, hấp dẫn
matter-of-fact (adj) usually used if the person speaking knows what they are talking about (or absolutely think they know what they are talking about) giọng nói quả quyết, chắc chắn
monotonous (adj) /məˈnɒt.ən.əs/ this kind of voice is boring and unpleasant due to the fact that it does not change in loudness or become higher/lower giọng nói đều đều, gây ra cảm giác chán, nhạt nhẽo
nasal (adj) /ˈneɪ.zəl/ someone with a nasal voice sounds as if they are speaking through their nose giọng mũi
orotund (adj) /ˈɒrə(ʊ)tʌnd/

an orotund voice is loud and clear

giọng to, rõ ràng
penetrating (adj) /ˈpen.ɪ.treɪ.tɪŋ/ a penetrating voice is so high or loud that it makes you slightly uncomfortable giọng nói chói tai
quietly (adj) /ˈkwaɪət.li/ in a soft, quiet voice giọng nói nhỏ, nhẹ
ringing (adj /rɪŋɪŋ/ very loud and clear giọng to, rõ, sáng
rough (adj) /rʌf/ not soft and is unpleasant to listen to giọng nói thô lỗ, cộc cằn
silvery (adj) /ˈsɪl.vər.i/ this voice is clear, light, and pleasant giọng nói sáng, rõ ràng, dễ chịu
singsong (adj) /ˈsɪŋ.sɒŋ/ voice rises and falls in a musical way nói như hát, giọng nói ngân nga
taut (adj) /tɑːt/

a voice that shows someone is nervous or angry

giọng nói lo lắng, sợ hãi
thin (adj) /θɪn/ high and unpleasant to listen to giọng mỏng, eo éo, the thé
throaty (adj) /ˈθrəʊ.ti/ low and ​rough giọng trầm, khàn
toneless (adj) /ˈtəʊn.ləs/ not ​expressing any ​emotion giọng nói vô cảm
tremulous (adj) /ˈtrem.jʊ.ləs/ voice is not steady; for example, because you are afraid or excited giọng nói run run, ngập ngừng
wheezy (adj) /wiːzi/ a wheezy noise sounds as if it is made by someone who has difficulty breathing giọng nói khò khè tựa như khó thở

wobbly (adj)

/ˈwɒb.l̩.i/ if your voice is wobbly, it goes up and down, usually because you are frightened, not confident, or are going to cry giọng nói không ổn định, dao động vì sợ hãi, sắp khóc

Share this post

FacebookTwitterLinkedInGoogle +Email

Trả lời Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết mới

  • Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
  • [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
  • Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
  • Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
  • Video: Làm cho một thỏa thuận

Theo dõi facebook chúng tôi

EIU Language Center

Bài viết

Bài Viết Tham Khảo
  • Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
  • 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
  • Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
  • Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
  • Các tiền tố phủ định trong Tiếng Anh – NEGATIVE PREFIXES
logo-footer

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

0274.9996681

www.facebook.com/EIULanguageCenter

flc.bcm@eiu.edu.vn

  • Anh Văn cho Doanh Nghiệp
  • Anh Văn Chuyên Ngành Cụ Thể
  • Anh Văn Thiếu Niên
  • Anh Văn Thương Mại
  • Anh Văn Tổng Quát
  • Chatterbox
  • CLB Anh Văn Mùa Hè
  • Khóa Học Nghe – Nói
  • Chương trình học Một-Kèm-Một
  • Luyện Thi IELTS
© Copyright 2016 EIU language center. All Rights Reserved. Thiết kế web bởi Mypage.vn
Đăng ký tư vấn
  • Giới thiệu
    • Giới Thiệu Chung
    • Đặc điểm nổi bật ELC
    • Lợi Ích Học Viên
  • Khoá học
    • Anh Văn Tổng Quát
    • Luyện Thi IELTS
    • Chương trình học Một-Kèm-Một
    • Chatterbox
    • Anh Văn Chuyên Ngành Cụ Thể
    • Anh Văn Thương Mại
    • Anh Văn Thiếu Niên
    • Anh Văn cho Doanh Nghiệp
    • CLB Anh Văn Mùa Hè
  • Giáo Viên
    • Đội ngũ giảng viên
    • Cơ Hội Làm Việc
  • Tra cứu điểm
  • Góc tự học
    • Calendar2023
    • Căn Bản
    • Sơ Cấp
    • Sơ-Trung Cấp
    • Trung Cấp
    • Cao-Trung Cấp
    • Cao Cấp
    • IELTS
    • Tiếng Anh thương mại
  • Thư viện
    • IELTS High Achievement
    • Hình ảnh
    • Video
    • Hỏi đáp
    • Bài Viết Tham Khảo
  • Tin tức
    • Khai giảng khóa học
    • Chính sách ưu đãi
    • Thông báo
  • Liên hệ
  • Tiếng Việt
  • English

Bài viết mới

  • Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
  • [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
  • Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
  • Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
  • Video: Làm cho một thỏa thuận

Theo dõi facebook chúng tôi

EIU Language Center

Bài viết

Bài Viết Tham Khảo
  • Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
  • 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
  • Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
  • Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
  • Các tiền tố phủ định trong Tiếng Anh – NEGATIVE PREFIXES



 Nam Nữ