|
  • Tiếng Việt
  • English
Đăng ký tư vấn
Anh ngữ quốc tế miền đôngAnh ngữ quốc tế miền đông
  • Giới thiệu
    • Giới Thiệu Chung
    • Đặc điểm nổi bật ELC
    • Lợi Ích Học Viên
  • Khoá học
    • Anh Văn Tổng Quát
    • Luyện Thi IELTS
    • Chương trình học Một-Kèm-Một
    • Chatterbox
    • Anh Văn Chuyên Ngành Cụ Thể
    • Anh Văn Thương Mại
    • Anh Văn Thiếu Niên
    • Anh Văn cho Doanh Nghiệp
    • CLB Anh Văn Mùa Hè
  • Giáo Viên
    • Đội ngũ giảng viên
    • Cơ Hội Làm Việc
  • Tra cứu điểm
  • Góc tự học
    • Calendar2023
    • Căn Bản
    • Sơ Cấp
    • Sơ-Trung Cấp
    • Trung Cấp
    • Cao-Trung Cấp
    • Cao Cấp
    • IELTS
    • Tiếng Anh thương mại
  • Thư viện
    • IELTS High Achievement
    • Hình ảnh
    • Video
    • Hỏi đáp
    • Bài Viết Tham Khảo
  • Tin tức
    • Khai giảng khóa học
    • Chính sách ưu đãi
    • Thông báo
  • Liên hệ

22 từ miêu tả tính cách tiêu cực trong tiếng Anh

Quản Trị Viên2017-07-28T01:36:16+00:00

Trong khi “Aloof” chỉ những người lạnh lùng, thì “Big-headed” lại miêu tả những người luôn coi mình giỏi hơn người khác.

Trong cuộc sống, đôi lúc chúng ta sẽ rơi vào hoàn cảnh khó xử với những người có tính cách, thái độ khó hòa hợp.

Làm cách nào có thể miêu tả những người này khi bạn muốn nhắc họ tới  người khác? Dưới đây là 22 từ vựng và cụm từ để miêu tả những đối tượng có tính cách khó hòa nhập.

22-tu-mieu-ta-tinh-cach-tieu-cuc-trong-tieng-anh

1. Aloof: Người không thân thiện, hay tỏ ra lạnh lùng với những người khác.

2. Aggressive: Kẻ hiếu thắng, luôn tập trung có được thứ họ muốn mà không quan tâm đến những người khác.

3. Armchair critic: Người luôn chỉ biết chỉ trích người khác, hiếm khi đóng góp ý kiến hay giải pháp để phát triển cả tập thể.

4. Big-headed: Người luôn nghĩ rằng, họ giỏi hơn những người khác, hay nói cách khác, họ có tính cách tự cao tự đại.

5. Bossy: Kẻ hống hách luôn ra lệnh cho người khác làm theo ý mình.

6. Busy body: Người luôn xía quá nhiều vào chuyện của người khác.

7. Clingy: Người luôn bấu víu vào người khác hoặc luôn cần người khác an ủi suốt cả ngày.

8. Couch potato: Kẻ lười biếng, luôn chỉ biết ngồi một chỗ hưởng thụ, thay vì giúp đỡ mọi người.

9. Cynical: Kẻ đa nghi luôn thiếu tin tưởng hoặc nghĩ xấu cho người khác.

10. Full of hot air: Người nói quá nhiều, nhưng nội dung những câu nói đó không mang lại lợi ích cho người khác.

11. Goody-goody hoặc goody two shoes: Người tài giỏi hoặc luôn tuân thủ các quy tắc, nhưng lại kiêu ngạo về điều đó.

12. Grumpy: Người đang cảm thấy tồi tệ hoặc tâm trạng không tốt.

13. Impulsive: Kẻ bốc đồng đưa ra quyết định thiếu suy nghĩ và không cân nhắc.

14. Indecisive: Người không có chính kiến không thể tự đưa ra quyết định

15. Know it all: Người luôn tỏ ra mình biết mọi thứ, nhưng thực tế lại không phải như vậy.

16. Materialistic: Kẻ hám lời luôn bị ám ảnh bởi sự giàu có.

17. Obnoxious: Kẻ đáng ghét chỉ người luôn gây phiền nhiễu và phản cảm.

18. Pain in the neck: Một người với tính cách khó chịu, đôi khi cụm từ này còn được dùng để chỉ một tình huống bất tiện.

19. Picky: Người kén cá chọn canh không bao giờ cảm thấy hài lòng với lựa chọn của họ.

20. Set in one’s ways: Người bảo thủ thường từ chối mọi thay đổi và không linh hoạt trong các tình huống.

21. Tactless: Người có khuynh hướng xúc phạm hoặc làm buồn phiền người khác.

22. Thoughtless: Kẻ thiếu suy nghĩ không quan tâm nhiều tới người khác.

Share this post

FacebookTwitterLinkedInGoogle +Email

Trả lời Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết mới

  • Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
  • [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
  • Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
  • Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
  • Video: Làm cho một thỏa thuận

Theo dõi facebook chúng tôi

EIU Language Center

Bài viết

Bài Viết Tham Khảo
  • Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
  • 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
  • Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
  • Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
  • Các tiền tố phủ định trong Tiếng Anh – NEGATIVE PREFIXES
logo-footer

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

0274.9996681

www.facebook.com/EIULanguageCenter

flc.bcm@eiu.edu.vn

  • Anh Văn cho Doanh Nghiệp
  • Anh Văn Chuyên Ngành Cụ Thể
  • Anh Văn Thiếu Niên
  • Anh Văn Thương Mại
  • Anh Văn Tổng Quát
  • Chatterbox
  • CLB Anh Văn Mùa Hè
  • Khóa Học Nghe – Nói
  • Chương trình học Một-Kèm-Một
  • Luyện Thi IELTS
© Copyright 2016 EIU language center. All Rights Reserved. Thiết kế web bởi Mypage.vn
Đăng ký tư vấn
  • Giới thiệu
    • Giới Thiệu Chung
    • Đặc điểm nổi bật ELC
    • Lợi Ích Học Viên
  • Khoá học
    • Anh Văn Tổng Quát
    • Luyện Thi IELTS
    • Chương trình học Một-Kèm-Một
    • Chatterbox
    • Anh Văn Chuyên Ngành Cụ Thể
    • Anh Văn Thương Mại
    • Anh Văn Thiếu Niên
    • Anh Văn cho Doanh Nghiệp
    • CLB Anh Văn Mùa Hè
  • Giáo Viên
    • Đội ngũ giảng viên
    • Cơ Hội Làm Việc
  • Tra cứu điểm
  • Góc tự học
    • Calendar2023
    • Căn Bản
    • Sơ Cấp
    • Sơ-Trung Cấp
    • Trung Cấp
    • Cao-Trung Cấp
    • Cao Cấp
    • IELTS
    • Tiếng Anh thương mại
  • Thư viện
    • IELTS High Achievement
    • Hình ảnh
    • Video
    • Hỏi đáp
    • Bài Viết Tham Khảo
  • Tin tức
    • Khai giảng khóa học
    • Chính sách ưu đãi
    • Thông báo
  • Liên hệ
  • Tiếng Việt
  • English

Bài viết mới

  • Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
  • [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
  • Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
  • Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
  • Video: Làm cho một thỏa thuận

Theo dõi facebook chúng tôi

EIU Language Center

Bài viết

Bài Viết Tham Khảo
  • Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
  • 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
  • Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
  • Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
  • Các tiền tố phủ định trong Tiếng Anh – NEGATIVE PREFIXES



 Nam Nữ