|
  • Tiếng Việt
  • English
Đăng ký tư vấn
Anh ngữ quốc tế miền đôngAnh ngữ quốc tế miền đông
  • Giới thiệu
    • Giới Thiệu Chung
    • Đặc điểm nổi bật ELC
    • Lợi Ích Học Viên
  • Khoá học
    • Anh Văn Tổng Quát
    • Luyện Thi IELTS
    • Chương trình học Một-Kèm-Một
    • Chatterbox
    • Anh Văn Chuyên Ngành Cụ Thể
    • Anh Văn Thương Mại
    • Anh Văn Thiếu Niên
    • Anh Văn cho Doanh Nghiệp
    • CLB Anh Văn Mùa Hè
  • Giáo Viên
    • Đội ngũ giảng viên
    • Cơ Hội Làm Việc
  • Tra cứu điểm
  • Góc tự học
    • Calendar2023
    • Căn Bản
    • Sơ Cấp
    • Sơ-Trung Cấp
    • Trung Cấp
    • Cao-Trung Cấp
    • Cao Cấp
    • IELTS
    • Tiếng Anh thương mại
  • Thư viện
    • IELTS High Achievement
    • Hình ảnh
    • Video
    • Hỏi đáp
    • Bài Viết Tham Khảo
  • Tin tức
    • Khai giảng khóa học
    • Chính sách ưu đãi
    • Thông báo
  • Liên hệ

Compound Adjective – Tính từ kép trong tiếng Anh

Quản Trị Viên2020-04-11T05:52:25+00:00

sketch1586587467279

Cùng xem 2 ví dụ sau nhé :)
1. I saw a man eating alligator.
2. I saw a man-eating alligator.
Có sự khác biệt nào không? Sự xuất hiện của dấu – làm cho nghĩa 2 câu khác nhau hoàn toàn đấy nhé 😉
Câu 1 nói về 1 người đàn ông đang ăn thịt cá sấu (đây là trường hợp rút gọn của mệnh đề quan hệ nhé: ‘who/that was’ được lược bỏ)
Câu 2 lại miêu tả con cá sấu: đó là 1 con cá sấu ăn thịt người ( a alligator that eats men -> a man-eating alligator)
‘man-eating’ được gọi là 1 tính từ ghép (compound noun) – tính từ được tạo thành từ 2 từ đơn trở lên. Tính từ ghép được thành lập như sau:

1. NUMBER + TIME PERIOD: số và từ chỉ thời gian. Chú ý là từ chỉ thời gian này ở dạng số ít và giữa chúng có gạch nối.
Eg: I’m going on vacation for three weeks -> I have a THREE-WEEK vacation. (NOT: three-weeks vacation)
– I work 8 hours every day –> I work an EIGHT-HOUR day.

2. ADVERB + PAST PARTICIPLE: trạng từ và quá khứ phân từ.
Eg: well-known (nổi tiếng); well-paid (được trả lương cao); low-paid (được trả lương thấp); densely-populated (đông dân), …

3. NOUN + PAST PARTICIPLE: danh từ và quá khứ phân từ,.
Eg: wind-powered (sử dụng sức gió); sun-dried (được phơi nắng, phơi khô); hand-made (làm bằng tay); tounge-tied (cứng lưỡi)…

4. NOUN + PRESENT PARTICIPLE: danh từ và hiện tại phân từ.
Eg: record-breaking (phá kỉ lục), mouth-watering (ngon chảy nước miếng); face-saving (giữ thể diện)…

5. NOUN + ADJECTIVE: danh từ và tính từ.
Eg: duty-free (miễn thuế); world-famous (nổi tiếng thế giới); smoke-free (không hút thuốc); home-sick (nhớ nhà); air-tight (kín khí)…

6. ADJECTIVE + NOUN: tính từ và danh từ
Eg: full-length (đầy đủ độ dài, thường nói về video, film); last-minute (phút chót); deep-sea (dưới biển sâu); long-distance (xa)…

7. ADJECTIVE + NOUN + ED: tính từ và danh từ + ed
Eg: old-fashioned (kiểu cũ, lỗi mốt); cold-blooded (máu lạnh); kind-hearted (tốt bụng); bad-tempered (dễ nổi giận)…

8. ADJECTIVE + PRESENT PARTICIPLE: tính từ và hiện tại phân từ
Eg: good-looking (ưa nhìn); long-lasting (kéo dài); close-fitting (bó sát)…

Chú ý: Nếu bạn có thể thêm ‘and’ vào giữa 2 tính từ hoặc 2 từ thì không cần thiết phải thêm dấu gạch.
Eg: – She has a big blue book -> Có thể nói: a big and blue book -> Không cần thêm dấu –
– He is a world famous singer -> Không thể nói: a world and famous singer được -> Dấu gạch ngang là cần thiết -> world-famous

Share this post

FacebookTwitterLinkedInGoogle +Email

Comment (1)

  • Huyền Reply

    Good

    16 Tháng Chín, 2020 at 9:41 chiều

Trả lời Hủy

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết mới

  • Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
  • [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
  • Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
  • Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
  • Video: Làm cho một thỏa thuận

Theo dõi facebook chúng tôi

EIU Language Center

Bài viết

Bài Viết Tham Khảo
  • Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
  • 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
  • Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
  • Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
  • Các tiền tố phủ định trong Tiếng Anh – NEGATIVE PREFIXES
logo-footer

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

0274.9996681

www.facebook.com/EIULanguageCenter

flc.bcm@eiu.edu.vn

  • Anh Văn cho Doanh Nghiệp
  • Anh Văn Chuyên Ngành Cụ Thể
  • Anh Văn Thiếu Niên
  • Anh Văn Thương Mại
  • Anh Văn Tổng Quát
  • Chatterbox
  • CLB Anh Văn Mùa Hè
  • Khóa Học Nghe – Nói
  • Chương trình học Một-Kèm-Một
  • Luyện Thi IELTS
© Copyright 2016 EIU language center. All Rights Reserved. Thiết kế web bởi Mypage.vn
Đăng ký tư vấn
  • Giới thiệu
    • Giới Thiệu Chung
    • Đặc điểm nổi bật ELC
    • Lợi Ích Học Viên
  • Khoá học
    • Anh Văn Tổng Quát
    • Luyện Thi IELTS
    • Chương trình học Một-Kèm-Một
    • Chatterbox
    • Anh Văn Chuyên Ngành Cụ Thể
    • Anh Văn Thương Mại
    • Anh Văn Thiếu Niên
    • Anh Văn cho Doanh Nghiệp
    • CLB Anh Văn Mùa Hè
  • Giáo Viên
    • Đội ngũ giảng viên
    • Cơ Hội Làm Việc
  • Tra cứu điểm
  • Góc tự học
    • Calendar2023
    • Căn Bản
    • Sơ Cấp
    • Sơ-Trung Cấp
    • Trung Cấp
    • Cao-Trung Cấp
    • Cao Cấp
    • IELTS
    • Tiếng Anh thương mại
  • Thư viện
    • IELTS High Achievement
    • Hình ảnh
    • Video
    • Hỏi đáp
    • Bài Viết Tham Khảo
  • Tin tức
    • Khai giảng khóa học
    • Chính sách ưu đãi
    • Thông báo
  • Liên hệ
  • Tiếng Việt
  • English

Bài viết mới

  • Thông báo kỳ thi IELTS Tháng 8 năm 2023 tại Bình Dương
  • [THÔNG BÁO] Thời gian nghỉ lễ Giỗ tổ Hùng Vương và 30/04 – 01/05/2023
  • Lịch khai giảng các lớp Anh Văn Tháng 3/2023
  • Khai giảng Luyện thi IELTS học thuật 6.5 Tháng 2/2023
  • Video: Làm cho một thỏa thuận

Theo dõi facebook chúng tôi

EIU Language Center

Bài viết

Bài Viết Tham Khảo
  • Cấu trúc so sánh trong tiếng Anh (comparison)
  • 9 lợi ích đáng kinh ngạc đối với não bộ khi học ngôn ngữ mới
  • Từ vựng miêu tả xu hướng – IELTS Writing Task 1
  • Phrasal verb with GO – Cụm động từ của GO
  • Các tiền tố phủ định trong Tiếng Anh – NEGATIVE PREFIXES



 Nam Nữ